如何将常规文本与节标题对齐

如何将常规文本与节标题对齐

所以我有这个代码:

\section{Thông tin là gì:}
Những hiểu biết có được về một sự vật, sự kiện được gọi là THÔNG TIN về sự vật, sự kiện đó.

我如何才能使它显示如下内容:

1. Thông tin là gì: Những hiểu biết có được về một sự vật, sự kiện được gọi là THÔNG TIN về sự vật, sự kiện đó.

我已经尝试过 hbox,但是它不起作用,所以如果有人能提供帮助,我将非常感激。

编辑:最小工作示例

\documentclass[11pt,twoside, a4paper]{report}
\usepackage{fontspec}
\setmainfont{Tex Gyre Schola}
\usepackage[margin=0.75in]{geometry}
\begin{document}
\chapter{Thông tin và dữ liệu}
\section{Thông tin là gì:}
Những hiểu biết có được về một sự vật, sự kiện được gọi là THÔNG TIN về sự vật, sự kiện đó.
\end{document}

答案1

您可以使用titlesec

\documentclass[11pt,twoside, a4paper]{report}
\usepackage[margin=0.75in]{geometry}
\usepackage{fontspec}
\usepackage{titlesec}

\setmainfont{TeX Gyre Schola}

\titleformat{\section}[runin]
 {\normalsize\normalfont\bfseries}  % the font for the whole set
 {\arabic{section}.}                % the section number
 {0.5em}                            % space between number and title
 {\titleaddcolon}                   % format the section title
\newcommand{\titleaddcolon}[1]{#1:} % add a colon
\titlespacing{\section}
 {0pt}                              % indentation
 {*1}                               % vertical space before the title
 {0.5em}                            % space after the title

\begin{document}

\chapter{Thông tin và dữ liệu}

\section{Thông tin là gì}
Những hiểu biết có được về một sự vật, sự kiện được gọi là THÔNG TIN về sự vật, sự kiện đó.

\section{Thông tin là gì}
Những hiểu biết có được về một sự vật, sự kiện được gọi là THÔNG TIN về sự vật, sự kiện đó.

\end{document}

在此处输入图片描述

当然,您还需要相应地更改您计划使用的其他部分标题的格式,例如\subsection

如果你不想加粗标题,你可以\normalfont在前面添加\titleaddcolon

\titleformat{\section}[runin]
 {\normalsize\normalfont\bfseries}
 {\arabic{section}.}
 {0.5em}
 {\normalfont\titleaddcolon}

在此处输入图片描述

我至少会将数字以粗体显示:读者需要视觉线索才能明白您正在开始某个部分。

答案2

(在了解到段落级标题应以粗体呈现后,我更新了这个答案。)

我建议您用 替换\section\paragraph因为该\paragraph命令设置为生成“run-in”标头。如以下屏幕截图下方的代码所示,需要进行 2 类(总体上很小)调整才能获得所需的格式。

在此处输入图片描述

\documentclass[11pt,twoside, a4paper]{report}
\usepackage[margin=0.75in]{geometry}
\usepackage[vietnamese]{babel}
\usepackage{fontspec}
\setmainfont{Tex Gyre Schola}

% 1. Show paragraph-level numbers as 1, 2, etc:
\setcounter{secnumdepth}{4}
\counterwithout{paragraph}{subsubsection}
\renewcommand\theparagraph{\arabic{paragraph}}
% 2. Add "dot" after paragraph number (see "The LaTeX Companion", 2nd ed.)
\makeatletter
\def\@seccntformat#1{\@ifundefined{#1@cntformat}%
   {\csname the#1\endcsname\space}%    default
   {\csname #1@cntformat\endcsname}}%  enable individual control
\newcommand\paragraph@cntformat{\theparagraph.\space}  
\makeatother

\begin{document}
\chapter{Thông tin và dữ liệu}
\paragraph{Thông tin là gì:}
Những hiểu biết có được về một sự vật, sự kiện được gọi 
là THÔNG TIN về sự vật, sự kiện đó.
\end{document}

相关内容