使用 STIX2 与 Times 数字字体

使用 STIX2 与 Times 数字字体

我怎样才能stix2输入数学方程式,而所有数字(无论是在数学模式还是文本模式下)仍以 Times 字体打印出来,就像在文本模式下一样。(在下面的代码中,我必须使用 Times New Roman 字体作为文本,因为stix2不支持越南语字符)

\documentclass[12pt, a4paper, twoside]{book}
\usepackage[top = 3.5cm, right = 2.5cm, left = 2.5cm, bottom = 3.5cm]{geometry}

\usepackage{stix2} % Use this instead of mtpro2 since it's free
\renewcommand{\rmdefault}{ptm} % set Times as the default text font
\usepackage[vietnamese]{babel}

\usepackage{amsmath}
\usepackage{amssymb}
\usepackage{bm} % Bold math characters  
\usepackage{fontawesome} % Awesome symbol

\begin{document}

\begin{align*}
  \text{Textmode number:}&\quad 0123456789 \\ 
  \text{Mathmode number:}&\quad 0123456789
\end{align*}

\begin{align*}
  \text{Textmode number:}&\quad u(x,\text{0}) = u_{\text{0}}(x) \\ 
  \text{Mathmode number:}&\quad u(x,0) = u_{0}(x)
\end{align*}

\end{document}

答案1

在数学中使用文本字体数字比相反的做法更简单。

\documentclass[12pt, a4paper, twoside]{book}
\usepackage[top = 3.5cm, right = 2.5cm, left = 2.5cm, bottom = 3.5cm]{geometry}
\usepackage[vietnamese]{babel}

\usepackage{stix2} % Use this instead of mtpro2 since it's free
\usepackage{tgtermes}

\DeclareSymbolFont{numbers}{OT1}{\rmdefault}{m}{n}
\SetSymbolFont{numbers}{bold}{OT1}{\rmdefault}{b}{n}
\DeclareMathSymbol{0}{\mathalpha}{numbers}{`0}
\DeclareMathSymbol{1}{\mathalpha}{numbers}{`1}
\DeclareMathSymbol{2}{\mathalpha}{numbers}{`2}
\DeclareMathSymbol{3}{\mathalpha}{numbers}{`3}
\DeclareMathSymbol{4}{\mathalpha}{numbers}{`4}
\DeclareMathSymbol{5}{\mathalpha}{numbers}{`5}
\DeclareMathSymbol{6}{\mathalpha}{numbers}{`6}
\DeclareMathSymbol{7}{\mathalpha}{numbers}{`7}
\DeclareMathSymbol{8}{\mathalpha}{numbers}{`8}
\DeclareMathSymbol{9}{\mathalpha}{numbers}{`9}

\usepackage{amsmath}
\usepackage{amssymb}
\usepackage{bm} % Bold math characters  
\usepackage{fontawesome} % Awesome symbol

\begin{document}

Trong toán học, các số tự nhiên được sử dụng để đếm (như trong ``có sáu đồng 
xu trên bàn'') và thứ tự (như trong ``đây là thành phố lớn thứ ba trong cả nước''). 
Đôi khi, các số tự nhiên có thể xuất hiện dưới dạng một bộ mã thuận tiện 
(nhãn hoặc ``tên''), nghĩa là, như những gì các nhà ngôn ngữ học gọi là số danh 
nghĩa, loại bỏ nhiều hoặc tất cả các thuộc tính của một số theo nghĩa toán học. 
Tập hợp các số tự nhiên thường được kí hiệu bằng kí hiệu 
$\mathbb{N}$.
\begin{align*}
  \text{Textmode number:}&\quad \text{0123456789} \\ 
  \text{Mathmode number:}&\quad 0123456789
\end{align*}
Trong tiêu chuẩn của ISO 80000-2 và tài liệu giáo khoa chuẩn của Việt Nam, 
số tự nhiên được định nghĩa là các số nguyên không âm $0, 1, 2, 3,\dotsc$ 
(đôi khi được ký hiệu chung là biểu tượng $\mathbb{N}_{0}$, để nhấn mạnh rằng 
số $0$ cũng được bao gồm), trong khi những số khác bắt đầu bằng $1$, tương ứng 
với các số nguyên dương $1, 2, 3,\dotsc$ (đôi khi được ký hiệu chung bằng ký hiệu 
$\mathbb{N}_{1}$, $\mathbb{N}^{+}$, hoặc $\mathbb{N}^{*}$ với nhấn mạnh rằng 
số $0$ bị loại trừ).
\begin{align*}
  \text{Textmode number:}&\quad u(x,\text{0}) = u_{\text{0}}(x) \\ 
  \text{Mathmode number:}&\quad u(x,0) = u_{0}(x)
\end{align*}

(Text from \texttt{https://vi.wikipedia.org/wiki/Số\_tự\_nhiên})

\end{document}

在此处输入图片描述

我将其替换ptm为 TeX Gyre Termes。使用相同的方法\renewcommand{\rmdefault}{ptm}将得到

在此处输入图片描述

相关内容